điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng

Mã xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD: TE1x Tổ hợp xét tuyển: K00 K01 Mã xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT: TE1y Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 Chỉ tiêu tuyển sinh 2022: 200 Trường Cơ khí Save Tốt nghiệp: Cử nhân - Thạc sĩ - Tiến sĩ (NCS) Thời gian tuyển sinh: Tháng 4 - 8 hàng năm Thời gian đào tạo: 4 - 5,5 - 8,5 năm Học phí: 22 - 28 trđ/năm học 1/ Điểm chuẩn xét học bạ. Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 như sau: Tên ngành. Điểm chuẩn HB. Giáo dục Tiểu học. 27.0. Giáo dục Công dân. 24.5. Giáo dục Chính trị. Sinh viên Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM trong giờ học thực hành. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 theo phương thức thi tốt nghiệp THPT 2022 vào các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng Thủ khoa của trường được 28,5 điểm, là thí sinh Nguyễn Văn Huỳnh (Đà Nẵng), dự thi khối A vào ngành Kỹ thuật hạt nhân. Thủ khoa khối B là thí sinh Lê Quốc Hùng (Đà Nẵng), thi ngành Công nghệ sinh học với tổng điểm 27,5. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 66. Điểm chuẩn Học viện Quân y 67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự 68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 69. Điểm chuẩn Học viện Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng cập nhật thông tin điểm chuẩn các ngành đại học chính quy năm 2020 theo hình thức xét học bạ. Theo dõi bài viết sau đây của Trang Tuyển Sinh để nắm thông tin điểm chuẩn chi tiết của từng ngành. Thí sinh […] ranlarater1982. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm khảo tin tức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành Phố Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn theo hiệu quả thi trung học phổ thông đã được update .Điểm sàn UTE năm 2021Điểm chuẩn UTE năm 20211/ Điểm chuẩn xét học bạ2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sauNgành Điểm sànSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng và công nghiệp nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa thuật cơ sở hạ tầng nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm nghệ kỹ thuật kiến trúc chuẩn UTE năm 20211/ Điểm chuẩn xét học bạĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sauTên ngành Điểm chuẩnSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật xây dựng nghệ kỹ thuật giao thông nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm thuật cơ sở hạ tầng Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lựcĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sauTên ngành Điểm chuẩn ĐGNLCông nghệ thông tin 768Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653Công nghệ kỹ thuật ô tô 673Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6533/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành Phố Đà Nẵng xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau Tên ngành Điểm chuẩnSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật kiến trúc nghệ kỹ thuật xây dựng nghệ kỹ thuật giao thông nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm thuật cơ sở hạ tầng khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 Điểm TT Điểm Toán TTNVCông nghệ thông tin 1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18 5Công nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 2Công nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường 1Công nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ khí chế tạo 7 1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1Công nghệ kỹ thuật ô tô 2Công nghệ kỹ thuật nhiệt 1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 3Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8 1Công nghệ vật liệu 14 2Công nghệ kỹ thuật môi trường 4Kỹ thuật thực phẩm 2Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng là ngôi trường được nhiều hệ thí sinh săn đón. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà tổng hợp dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng5 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng tên viết tắt UTE – The University of Danang – University of Technology and Education Địa chỉ 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng Website Facebook Mã tuyển sinh DSK Email tuyển sinh dhspktdn Số điện thoại tuyển sinh 0511 3822 571 Xem thêm Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng UTE có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật có một bề dày lịch sử trải dài từ năm 1960 đến nay. Khóa học đầu tiên mở đầu cho sự phát triển của trường được diễn ra vào năm 1962. Để có được cái tên như ngày hôm nay là trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, trường đã trải qua 2 cái tên trước là trường công nhân Kỹ thuật Đà Nẵng 1976 và trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng. Trải qua quá trình hình thành và phát triển lâu năm, trường đã gặt hái được nhiều thành tích được nhà nước công nhận và đã góp một phần công sức vào việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Mục tiêu phát triển UTE đã và đang phấn đấu xây dựng trường trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ cao và sư phạm kỹ thuật theo chuẩn mực quốc tế. Để cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phù hợp với yêu cầu từng giai đoạn phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Để biết cụ thể hơn về điểm của từng ngành, các bạn có thể tham khảo bảng sau Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm Sư phạm kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại trường 7140214 A00, A01, C01, D01 20,35 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 24,6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 15,7 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành xây dựng cầu đường 7510204 A00, A01, C01, D01 15,85 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành cơ khí chế tạo 7510201 A00, A01, C01, D01 20,75 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21,5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 23,25 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 7510206 A00, A01, C01, D01 17,85 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện 7510301 A00, A01, C01, D01 19,7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22,75 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 7580210 A00, A01, C01, D01 15,05 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15,2 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 15,9 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 17,75 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 20,8 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, B00, D01 15,8 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Bảng điểm chuẩn năm học 2021 – 2022 của trường như sau Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm Sư phạm kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại trường 7140214 A00, A01, C01, D01 19,1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 24,25 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 18 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành xây dựng cầu đường 7510204 A00, A01, C01, D01 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành cơ khí chế tạo 7510201 A00, A01, C01, D01 21,4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21,85 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 23,5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 7510206 A00, A01, C01, D01 18,4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện 7510301 A00, A01, C01, D01 19,7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22,8 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 7580210 A00, A01, C01, D01 15,05 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15,05 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 15,1 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 19,3 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 19,45 Kết luận Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuậtthuật Đà Nẵng có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn ở tầm trung, phù hợp với nhiều bạn học sinh. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé! Đăng nhập Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 1. Phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 STT MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin Giỏi 2 7480201 Công nghệ thông tin 3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp 4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 12 7510402 Công nghệ vật liệu chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm 15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị Ghi chú 1 Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. 2 Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. 3 Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. 5 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Phương thức xét Học bạ THPT năm 2022 vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN xét tuyển sớm - đợt bổ sung từ ngày 09/7/2022 đến ngày 15/7/2022 STT MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12 I DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 1 7510402 Công nghệ vật liệu chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới 20 Ghi chú 1 Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. 2 Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. 3 Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. 5 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 STT MÃ TRƯỜNG Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện học lực lớp 12 V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 1 7480201 Công nghệ thông tin 811 2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 626 Ghi chú 1 Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 2 Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200. 3 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00; A01; C01; D01 2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01 15 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo A00; A01; C01; D01 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện A00; A01; C01; D01 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường - 2 7480201 Công nghệ thông tin - 3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp - 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường - 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo - 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện - 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông - 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm - 15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00, A16, D01, D90 TO >= TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 7; TTNV = TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = = = 6;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 6;TTNV = = = 5;TTNV = 5;TTNV = <= 1 Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2017 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2016 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2015 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2014 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2013 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2012 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2011 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 là bao nhiêu? Điểm chuẩn của mỗi ngành như thế nào? Đó là những câu hỏi mà rất nhiều bạn học sinh quan tâm khi mùa tuyển sinh năm 2022 đang đến rất gần. Những ai đang mong muốn được là tân sinh viên của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng hãy tham khảo đầy đủ thông tin mã ngành và điểm chuẩn vào trường các năm vừa qua để chuẩn bị đầy đủ tư trang kiến thức mà bản thân cần có để trúng tuyển vào trường. Bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp thông tin chính xác về điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật năm vừa qua để các bạn có thể tham khảo nhé ! Năm 2021, trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Đại học Đà Nẵng tuyển sinh chỉ tiêu với 15 ngành đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường từ 15 – 16 điểm. 1. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00; A01; C01; D01 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01 15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo A00; A01; C01; D01 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện A00; A01; C01; D01 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 2. Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Học Lực Lớp 12 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường 22,32 Giỏi 7480201 Công nghệ thông tin 25,48 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 18,06 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 17,32 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 21,59 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 18,13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 20,13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20,17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 18,33 3. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 7480201 Công nghệ thông tin 768 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653 *** Ghi chú Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn năm 2021 của trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác nhất đến các bạn. Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích!

điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng